Thông số kỹ thuật
Loại Xe | Xe côn |
Thông số chi tiết | |
Hãng sản xuất | YAMAHA |
Động cơ | 4 Thì, Xylanh đơn, 2 Van, SOHC, Làm mát bằng không khí |
Dung tich xy lanh | 153cc |
Tỷ số nén | 9.5:1 |
Công suất tối đa | 14PS / 7500 rpm |
Mô men cực đại | 14 Nm / 6000 rpm |
Hệ thống truyền động,động cơ | |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn | Bơm dầu |
Dầu nhớt động cơ | 1.2 lít |
Bộ chế hoà khí | Korea |
Hệ thống đánh lửa | Điện tử |
Hệ thống ly hợp | • Ly hợp loại ướt |
Kích thước,trọng lượng | |
Chiều dài (mm) | 1970mm |
Chiều rộng (mm) | 1085 mm |
Chiều cao (mm) | 770 mm |
Độ cao yên xe | 790mm |
Trọng lượng | 135kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1335mm |
Khoảng cách gầm xe | 160mm |
Phanh xe | |
Phanh trước | • Phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau | • Tang trống |
Thông số khác | |
Dung tích bình xăng | 12lit |
Bánh xe trước/ sau | 100/80-17/140/60-R17 100/80-17 / 140/60-R17 |
Khung xe | Khung kiểu kim cương |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | • Phuộc nhún |
Giảm xóc sau | • Đơn giản chấn kiểu monocross |
Thông tin mô tả

Bước sang năm 2013, Yamaha FZS hay còn gọi là Byson sẽ đi kèm một số điểm thay đổi nhỏ. Theo đó, hãng Yamaha cho biết sẽ bổ sung màu sắc và tem xe mới cho FZS 2013. Với màu sắc và tem mới, Yamaha FZS 2013 trông hiện đại và năng động hơn hẳn phiên bản trước đó.
Cụ thể, Yamaha FZS 2013 sẽ có bốn lựa chọn màu sắc mới, bao gồm đen, vàng, đỏ và xanh dương. Bên cạnh đó là tem xe mới tạo cảm giác "cơ bắp" và nam tính hơn cho Yamaha FZS 2013.
Ngoài ra, hãng Yamaha còn nới rộng yên xe trên FZS 2013 nhằm tạo cảm giác thoải mái hơn cho người ngồi. Chắn bùn rộng hơn phía sau cũng mang đến diện mạo đậm chất đàn ông cho Yamaha FZS 2013.
Mặt nạ trước của Yamaha FZS 2013 đã được tái thiết kế sao cho hiện đại hơn. Năm ngoái, Yamaha FZS cũng đã được nâng cấp để thể thao hơn, ít nhất về mặt ngoại hình.
Đáng tiếc thay, hệ dẫn động của Yamaha FZS 2013 không có gì thay đổi. Xe vẫn sử dụng động cơ có dung tích 150 cc, sản sinh công suất tối đa 13,8 mã lực.