Kawasaki Z1000 ABS 2015
Kawasaki Z1000 ABS 2015 phiên bản Châu Âu nhập khẩu Hải Quan Chính Ngạch
Phiên bản 2014 chưa hết hot, phiên bản 2015 càng hot hơn. Kawasaki Z1000 ABS luôn là cái tên được săn đón của làng Biker Việt Nam.
Dáng cao, đường nét cơ bắp, chi tiết góc cạnh và tinh tế, màu tem kết hợp hài hòa và sang trọng luôn là sự thu hút mọi ánh nhìn về Kawasaki Z1000 ABS 2015.
Với sự thành công lớn của Kawasaki Z1000 ABS 2014 hãng xe Nhật Bản tiếp tục mang đến một thế hệ dòng Z1000 đồng hành theo thời gian của Biker. Phiên bản Kawasaki Z1000 ABS 2015 được bổ sung thêm màu xanh - đen hoàn toàn mới với nhiều chi tiết xanh nổi bật hơn. Ngoài sự thay đổi về màu sắc, động cơ và công nghệ không có gì thay đổi nhiều như phiên bản 2014.
Đèn pha mặt nạ "quáy vật" luôn là dấu ấn lớn mà hãng xe Nhật Bản để lại trên chiến mã Kawasaki Z1000 ABS 2015. Đèn pha LED tổ hợp mang lại hiệu quả sáng cao hơn nhưng mức tiêu hao năng lượng thấp hơn. Thiết kế hầm hố và dữ tợn như mang "hồn" của 1 người bạn đường tin cậy.
Phần trước đầu xe Kawasaki Z1000 ABS 2015 không có gì thay đổi so với phiên bản 2014. Phiên bản Châu Âu với chìa Hit
Tay lái tay trái tích hợp các nút bấm cơ bản : Còi, xy-nhan, chỉnh pha-cốt, xin đường.
Tay lái bên phải gồm các nút bấm đề,...
Chiều dài tổng thể của Kawasaki Z1000 ABS 2015 là 2045mm. Chiều rộng 790mm, chiều cao 1055mm. Chiều cao yên xe là 815mm.
Thắng đĩa trước ABS công nghệ mới với 2 đĩa cho hoạt động phanh hiệu quả và an toàn hơn
Khối động cơ Kawasaki Z1000 ABS 2015 mang trong mình có dung tích 1043cc, Công suất tối đa đạt được 142 mã lực tại vòng tua 10000 vòng/ phút. Momen cực đại 111 Nm tại vòng tua 7300 vòng/ phút.Ngoài ra, Hãng xe Nhật Bản còn trang bị hệ thống hiệu chỉnh điều khiển động cơ giúp cho Z1000 ABS 2015 mới tăng tốc nhanh hơn và đạt tốc độ cao hơn.
Giảm xóc sau là dạng Monocross với nhiều cải tiến mới
Thông số kỹ thuật Kawasaki Z1000 ABS 2015
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
|
|
Hãng sản xuất
|
Kawasaki
|
Động cơ
|
4 thì, 4 xylanh, làm mát bằng dung dịch
|
Dung tich xy lanh
|
1043 cc
|
Tỷ số nén
|
11,8 : 1
|
Hộp số
|
6 cấp
|
Công suất tối đa
|
142 PS/10000rpm
|
Mô men cực đại
|
111 Nm / 1000rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
|
|
Hệ thống khởi động
|
• Khởi động bằng điện
|
Hệ thống bôi trơn
|
Bơm dầu
|
Dầu nhớt động cơ
|
2,4L
|
Bộ chế hoà khí
|
Phun xăng điện tử PGM-FI
|
Hệ thống đánh lửa
|
CR9E
|
Hệ thống ly hợp
|
• Ly hợp loại khô
|
Kích thước,trọng lượng
|
|
Chiều dài (mm)
|
2045 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
790 mm
|
Chiều cao (mm)
|
1055 mm
|
Độ cao yên xe
|
815mm
|
Trọng lượng
|
221kg
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1435 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
125 mm
|
Phanh xe
|
|
Phanh trước
|
• ABS đĩa kép
|
Phanh sau
|
• ABS đĩa đơn
|
Thông số khác
|
|
Dung tích bình xăng
|
17 L
|
Bánh xe trước/ sau
|
|
Khung xe
|
Khung ống thép
|
Giảm xóc
|
|
Giảm xóc trước
|
• Ống up-side-down
|
Giảm xóc sau
|
• Monocross
|
No comments:
Post a Comment