Showroom Thưởng Motor nhận đặt cọc tất cả các dòng xe phân khối lớn về Việt Nam qua HẢI QUAN CHÍNH NGHẠCH với các thương hiệu lớn

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZ-S V2.0 FI 2014 phiên bản mới yên rời

Yamaha Fzs Fi v2.0 2014 ra đời với nhiều cải tiến về sức mạnh và kiểu dáng

yamaha FZ-S V2.0 2014
Với thiết kế đặc trưng của các dòng Yamaha FZ150FZ-S là có yên liền thì phiên bản 2.0 2014 này sự thay đổi về yên rời đã là 1 điểm cộng lớn dành cho mẫu xe này. Yamaha đã khôn khéo khi nắm bắt được thị yếu của người chơi xe là thích ở một mẫu xe thể thao phải có yên rời thì làm tăng sự mạnh mẽ và tinh tế của xe.
Sự khác biệt về những đường nét trên phiên bản này rất đáng nổi bật. Ở phiên bản 2013 ta thấy những đường nét ở ống bô khá đơn giản thì nay phiên bản 2014 lại được đầu tư mạnh về thiết kế hầm hố và sắc xảo. Đường nét rất khỏe khoắn với từng chi tiết nhỏ đã làm cho phiên bản này trở thành kiệt tác đẹp nhất của các đời FZ và FZ-S.
yamaha FZ-S V2.0 2014
yamaha fzs v2.0 Fi 2014 với nhiều cải tiến về thiết kế
Yamaha fzs v2.0 Fi 2014 nổi bật với tem màu hoàn toàn mới. Những chi tiết vô cùng tinh tế ở hai bên ốp thân xe và bình xăng. Đèn xi-nhan nhỏ gọn nằm gọn ngay dưới đầu xe. Bộ phuộc màu đen kết hơn trắng bạc tôn thêm vẻ thể thao mạnh mẽ.
yamaha FZ-S V2.0 2014

Trái tim của Yamaha FZ-S V2.0 Fi 2014 này có dung tích 149cc, làm mát mát bằng gió cho công suất 13.1 mã lực tại vòng tua 8000  vòng và momen cực đại 12,8Nm tại vòng tua 6000 vòng. Hơn nữa nhờ công nghệ mới phun xăng điện tử với công nghệ mới “BlueCore” đã giúp cải thiện hiệu suất cháy.Thế hệ mới này giúp cải thiện 14% nhiên liệu tiêu thụ. Theo nhà sản xuất đưa ra thì mức tiêu hao ở đường đô thị là 40km/lít xăng và chạy đường trường là 50km/lít xăng. 
yamaha FZ-S V2.0 2014
Mặt đồng hồ hiển thị điện tử đã có ở phiên bản cũ, nhưng cũng được cải thiện nhiều về các thông số hiển thị. Với thiết kế đó làm yamaha fzs v2.0 Fi 2014 trở nên năng động nhưng không kém phần sang trọng của một chiếc xe thời trang.
yamaha FZ-S V2.0 2014
Phần bánh trước với kích thước là 100/80 -17
Phần bánh sau với kích thước là 140/60-17
Phanh đĩa trước có đường kính 267mm sử dụng loại thủy lực. Phanh đĩa sau sử dụng loại tang trống.
yamaha FZ-S V2.0 2014
Phần đuôi  xe cũng đã được cải thiện rất nhiều về mặt thiết kế. Đường nét góc cạnh hơn, sắc nét hơn. Đèn phanh với các hình khối nhọn, lăng trụ kết hợp rất hầm hố. Xi nhan được sắp xếp gọn gàng và hòa hợp với phần cụm đuôi xe.

Yamaha Fz-s V2.0 Fi 2014 có 6 màu chủ đạo rất bắt mắt :


yamaha FZ-S V2.0 2014
yamaha FZ-S 2014
yamaha FZ-S 2014 yên rời
yamaha FZ-S 2014 yên rời

yamaha FZ-S 2014 hà nội
yamaha FZ-S 2014 hà nội



Hiện tại Yamaha FZ-S V2.0 Fi 2014 nhập về Việt Nam, Thưởng Motor là đại lý chuyên nhập khẩu chính hãng các dòng xe thể thao và xe phân khối lớn. Để là những người sở hữu đầu tiên phiên bản mới nhất này. Hãy đến Thưởng Motor để trải nghiệm mẫu xe mới nhất của Yamaha.

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014

Yamaha FZS FI V2.0 2014


Thông số kỹ thuật tham khảo của Yamaha FZ-S V2.0 Fi 2014

Loại Xe
Xe côn
Thông số chi tiết
Hãng sản xuất
Yamaha
Động cơ
4 thì, xylanh đơn, làm mát bằng dung dịch
Dung tich xy lanh
149,88 cc
Tỷ số nén
10,4:1
Công suất tối đa
13,1 PS/ 8000rpm
Mô men cực đại
12,8 Nm / 6000rpm
Tiêu hao nhiên liệu
Thành phố : 40km / lít
Ngoại thành: 50km/ lít
Vận tốc tối đa
112km/h
Hệ thống truyền động,động cơ
Hệ thống khởi động
• Khởi động bằng điện
Hệ thống bôi trơn
Bơm dầu
Dầu nhớt động cơ
1.2 L
Bộ chế hoà khí
Phun xăng điện tử FI
Hệ thống đánh lửa
CDI
Hệ thống ly hợp
• Ly hợp loại khô
Kích thước,trọng lượng
Chiều dài (mm)
1990 mm
Chiều rộng (mm)
770 mm
Chiều cao (mm)
1030 mm
Độ cao yên xe
800mm
Trọng lượng
132kg
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1,345±15 mm
Khoảng cách gầm xe
160 mm
Phanh xe
Phanh trước
• Thắng đĩa
Phanh sau
• Phanh đĩa
Thông số khác
Dung tích bình xăng
12 L
Bánh xe trước/ sau
110/150
Khung xe
Khung ống thép
Giảm xóc
Giảm xóc trước
• -
Giảm xóc sau
• Lò xo trụ




No comments: